76 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực hộ tich (XP) | Cấp xã |
77 | Thủ tục đăng ký khai tử | Một phần | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực hộ tich (XP) | Cấp xã |
78 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực hộ tich (XP) | Cấp xã |
79 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Một phần | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực hộ tich (XP) | Cấp xã |
80 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Một phần | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực hộ tich (XP) | Cấp xã |
81 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Một phần | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực hộ tich (XP) | Cấp xã |
82 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Một phần | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực hộ tich (XP) | Cấp xã |
83 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Một phần | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực hộ tich (XP) | Cấp xã |
84 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực giáo dục (XP) | Cấp xã |
85 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực giáo dục (XP) | Cấp xã |
86 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực đất đai (XP) | Cấp xã |
87 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực Di sản văn hóa | Cấp xã |
88 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực Di sản văn hóa | Cấp xã |
89 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực chứng thực (XP) | Cấp xã |
90 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực chứng thực (XP) | Cấp xã |
91 | Thủ tục chứng thực di chúc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực chứng thực (XP) | Cấp xã |
92 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực chứng thực (XP) | Cấp xã |
93 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực chứng thực (XP) | Cấp xã |
94 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực chứng thực (XP) | Cấp xã |
95 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Một phần | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực chứng thực (XP) | Cấp xã |
96 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Một phần | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực chứng thực (XP) | Cấp xã |
97 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực chứng thực (XP) | Cấp xã |
98 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực chứng thực (XP) | Cấp xã |
99 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | Cấp xã |
100 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác tại nơi cư trú hoặc ngoài nơi cư trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | Cấp xã |
101 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | Cấp xã |
102 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | Cấp xã |
103 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | Cấp xã |
104 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | Cấp xã |
105 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | Cấp xã |
106 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | Cấp xã |
107 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | Cấp xã |
108 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | Cấp xã |
109 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Ba Nam | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | Cấp xã |